Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718568
 
Đang trực tuyến
26043
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 26/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch đêm qua (25/09), giá cà phê Robusta tiếp tục có phiên tăng thứ 3 liên tiếp. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 tăng 10 USD/tấn, tương đương mức tăng 0,59% lên mức 1.709 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 tăng 11 USD/tấn, tương đương 0,65% lên mức 1.708 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá tăng trên 0,5%. Riêng kỳ hạn tháng 9, giá cà phê Robusta giảm với 5 USD/tấn, tương đương 0,3% xuống mức 1.680 USD/tấn.

 

+ Trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica đột ngột giảm trở lại sau 2 phiên tăng giá liên tiếp. Cụ thể, giao tháng 12 giảm 0,51% xuống 117,25 cent/lb (tương đương 2.585 USD/tấn); kỳ hạn giao tháng 3 giá giảm 0,5% xuống 120,35 cent/lb (tương đương 2.653 USD/tấn); giá các kỳ hạn khác giá giảm trên 0,5%.

Giá cà phê Robusta phiên này tiếp tục tăng nhẹ do nguy cơ giảm nguồn cung từ Việt Nam, quốc gia xuất khẩu lớn nhất về Robusta. Trong khi đó, giá cà phê Arabica giảm trở lại do các nhà đầu lo ngại nguồn cung cao từ Brazil và các quốc gia khác có thể tiếp tục đẩy giá giảm sâu trong tương lai.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

25/09

24/09

23/09

20/09

19/09

Tháng 11/2013

1709

1699

1688

1678

1687

Tháng 1/2014

1708

1697

1685

1673

1683

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

25/09

24/09

23/09

20/09

19/09

Tháng 12/2013

117,25

117,85

117,05

114,65

115,8

Tháng 3/2014

120,35

120,95

120,15

117,75

118,85

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 24/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil lần lượt tăng 0,8 cent/lb và 0,7 cent/lb so với ngày 23/09 lên mức giá tương ứng 143,02 cent/lb và 116,48 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta tăng 0,34 cent/lb lên mức 85,69 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

24/09

23/09

20/09

19/09

18/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

143,02

142,22

139,97

139,70

138,87

Arabica của Brazil

116,48

115,78

113,54

113,12

112,44

Robusta

85,69

85,35

84,84

85,60

84,91

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 24/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil lần lượt tăng 0,75 cent/lb vag 1,75 cent/lb so với ngày 20/09 lên mức giá lần lượt 137,75 cent/lb và 107,75 cent/lb. Trong khi đó, giá cà phê Robusta tăng 0,5 cent/lb lên mức giá 92,67 cent/lb so với ngày 23/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

24/09

23/09

20/09

19/09

18/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

135,75

135,00

132,75

134,75

135,00

Arabica của Brazil

107,75

106,00

103,75

104,75

105,00

Robusta

92,67

92,17

92,00

92,50

92,25

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 25/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.778.352 bao (60 kg/bao), tương đương 166.701 tấn, tăng 1.711 bao (tăng 0,06%) so với ngày 24/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 25/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

0

284

Burundi

74.979

0

91.801

0

0

0

1.707

168.487

Colombia

5

0

0

0

0

0

5.523

5.528

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

11.345

47.662

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

535.008

550

43.433

50.705

30.984

5.232

126.672

792.584

India

68.990

0

44.609

0

0

0

1.600

115.199

Mexico

362.681

0

11.017

129.311

0

1.750

163.800

668.559

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

391.113

0

95.594

18.300

0

50

90.532

595.589

Rwanda

59.803

0

20.896

0

0

0

300

80.999

Tanzania

1.457

0

2.909

0

0

0

0

4.366

Uganda

17.897

330

30.220

0

0

0

2.170

50.617

Tổng

1.770.373

880

349.301

199.091

31.234

7.566

419.907

2.778.352

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem file đính kèm 

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ