Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718782
 
Đang trực tuyến
26257
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 20/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, sau 5 phiên giảm giá liên tiếp, đêm qua (19/09), giá cà phê Robusta đã quay đầu tăng giá nhưng mức tăng nhẹ. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 tăng 7 USD/tấn, tương đương mức tăng 0,42% lên mức 1.687 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 tăng 9 USD/tấn lên mức 1.687 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá tăng trên 0,4%.


 

+ Trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica cũng có phiên tăng nhẹ. Cụ thể, giao tháng 12 tăng 0,78% lên 115,8 cent/lb (tương đương 2.553 USD/tấn); kỳ hạn giao tháng 3 giá tăng 0,76% lên 118,85 cent/lb (tương đương 2.620 USD/tấn); giá các kỳ hạn khác giá tăng trên 0,7%.

Giá cà phê thế giới phiên vừa qua tăng theo giá hàng hóa thế giới sau khi Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) quyết định giữ nguyên kích thích kinh tế thay vì giảm như các dự đoán của các nhà phân tích trước đó. Theo một khảo sát của Bloomberg, các nhà phân tích đã dự đoán Fed sẽ giảm 10-15 tỷ USD quy mô kích thích. Chỉ số Standard & Poor GSCI đo lường giá của 24 nguyên liệu thô tăng 0,9% sau khi tăng 1,5% ngày hôm qua. Giá cà phê Arabica tăng còn do đồng real Brazil tăng tới 3,3% trong ngày 19/9, làm giá cà phê Arabica tính theo USD cao hơn. Tuy nhiên tính từ đầu năm tới nay, đồng Real đã giảm tới 6,2%.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

19/09

18/09

17/09

16/09

13/09

Tháng 11/2013

1687

1680

1681

1730

1747

Tháng 1/2014

1683

1674

1674

1725

1741

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

19/09

18/09

17/09

16/09

13/09

Tháng 12/2013

115,8

114,9

114,95

119,25

120,00

Tháng 3/2014

118,85

117,95

118,00

112,25

123,00

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 18/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil lần lượt giảm 0,01 cent/lb và 0,02 cent/lb so với ngày 17/09 xuống mức giá tương ứng 138,87 cent/lb và 112,44 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta tiếp tục giảm 0,02 cent/lb xuống mức 84,91 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

18/09

17/09

16/09

13/09

12/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

138,87

138,88

142,89

143,20

143,53

Arabica của Brazil

112,44

112,46

116,36

116,65

117,04

Robusta

84,91

84,93

87,15

87,89

88,10

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 18/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil giữ mức giá không đổi so với ngày 17/09 lần lượt 135,0 cent/lb và 105,00 cent/lb. Trong khi đó, giá cà phê Robusta tăng 0,33 cent/lb lên mức giá 92,25 cent/lb so với ngày 17/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

18/09

17/09

16/09

13/09

12/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

135,00

135,00

138,25

138,00

138,50

Arabica của Brazil

105,00

105,00

109,25

109,00

109,50

Robusta

92,25

91,92

94,58

94,83

95,58

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 19/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.776.605 bao (60 kg/bao), tương đương 166.596 tấn, giảm 821 bao so với ngày 18/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 19/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

320

604

Burundi

74.659

0

90.841

0

0

0

1.707

167.207

Colombia

5

0

0

0

0

0

5.523

5.528

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

11.345

47.662

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

535.258

550

43.933

50.705

30.984

5.232

126.672

793.334

India

68.670

0

44.609

0

0

0

1.600

114.879

Mexico

362.181

0

11.017

129.311

0

1.750

164.075

668.334

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

390.862

0

95.594

18.300

0

50

90.782

595.588

Rwanda

59.483

0

20.896

0

0

0

300

80.679

Tanzania

1.457

0

3.198

0

0

0

0

4.655

Uganda

17.897

330

29.260

0

0

0

2.170

49.657

Tổng

1.768.912

880

348.170

199.091

31.234

7.566

420.752

2.776.605

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem file đính kèm 

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ