Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718798
 
Đang trực tuyến
26273
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 16/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch cuối tuần trước (13/09), giá cà phê Robusta tiếp tục có phiên giảm thứ 2 liên tiếp. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 giảm 11 USD/tấn, tương đương mức giảm 0,34% xuống mức 1.747 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 cũng giảm 6 USD/tấn, tương đương 0,4%, xuống 1.741 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá giảm trên 0,2%.

 

+ Tương tự, trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica cũng có phiên giảm giá nhẹ. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 9 giá giảm 0,6% xuống 115,55 cent/lb (tương đương 2.547 USD/tấn), giá giao tháng 12 giảm 0,5% xuống 120,0 cent/lb (tương đương 2.646 USD/tấn). Các kỳ hạn khác giá giảm trên 0,4%.

Giá cà phê thế giới phiên vừ qua tiếp tục giảm theo đà giảm của thị trường hàng hóa nông sản thế giới như ngô, lúa mỳ, đậu tương. Giá cà phê Arabica tiếp tục giảm nhẹ do thông tin sẽ có mưa tại vùng trồng cà phê chính của Brazil vào cuối tháng này giúp giảm bớt lo ngoại về sản lượng giảm do khô hạn.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

13/09

12/09

11/09

10/09

09/09

Tháng 11/2013

1747

1753

1769

1747

1758

Tháng 01/2014

1741

1748

1766

1744

1756

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

13/09

12/09

11/09

10/09

09/09

Tháng 9/2013

115,55

116,25

116,45

112,35

113,85

Tháng 12/2013

120,00

120,60

120,80

116,65

118,05

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 12/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil cùng giảm 0,32 cent/lb so với ngày 11/09 lên xuống mức giá tương ứng 143,53 cent/lb và 117,04 cent/lb. Ngược lại, giá cà phê Robusta tiếp tục tăng 0,04 cent/lb lên mức 89,10 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

12/09

11/09

10/09

09/09

06/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

143,53

143,85

141,08

141,41

141,17

Arabica của Brazil

117,04

117,36

114,62

114,87

114,71

Robusta

89,10

89,06

88,17

88,66

88,64

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 12/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil lần lượt giảm 1,25 cent/lb và 0,25 cent/lb so với ngày 11/09 xuống mức giá tương ứng 138,50 cent/lb và 109,50 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng giảm 0,75 cent/lb xuống mức giá 94,83 cent/lb so với ngày 11/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

12/09

11/09

10/09

09/09

06/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

138,50

139,75

135,75

138,00

137,75

Arabica của Brazil

109,50

109,75

105,75

107,00

106,75

Robusta

94,83

95,58

94,58

94,75

95,33

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 13/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.782.797 bao (60 kg/bao), tương đương 166.968 tấn, giảm 750 bao so với ngày 12/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 13/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

320

604

Burundi

74.459

0

90.521

0

0

0

1.707

166.687

Colombia

5

0

0

0

0

0

6.348

6.353

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

12.595

48.912

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

535.258

550

43.933

51.205

30.984

5.232

127.925

795.087

India

66.750

0

44.929

0

0

0

1.600

113.279

Mexico

362.181

0

11.017

129.311

0

1.750

164.075

668.334

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

394.295

0

97.119

18.300

0

50

90.707

600.471

Rwanda

59.732

0

20.896

0

0

0

300

80.928

Tanzania

1.457

0

3.198

0

0

0

0

4.655

Uganda

18.239

330

28.270

0

0

0

2.170

49.009

Tổng

1.770.816

880

348.705

199.591

31.234

7.566

424.005

2.782.797

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

 

chi tiết xem tại file đính kèm 

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ