Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718863
 
Đang trực tuyến
26338
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 12/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch đêm qua (11/09), giá cà phê Robusta có phiên tăng khá mạnh. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 tăng 22 USD/tấn, tương đương mức tăng 1,26% lên mức 1.769 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 cũng tăng 22 USD/tấn, tương đương 1,26%, lên 1.769 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá tăng trên 1,0%.

 

+ Tương tự, trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica cũng có phiên tăng giá. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 9 giá tăng 3,65% lên116,45 cent/lb (tương đương 2.567 USD/tấn), giá giao tháng 12 tăng 3,56% lên 120,8 cent/lb (tương đương 2.663 USD/tấn). Các kỳ hạn khác giá tăng trên 3,2%.

Giá cà phê Arabica trong phiên đêm qua (11/09) đã tăng mạnh nhất trong vòng 8 tháng qua do thông tin dự báo thời tiết khô có thể khiến hoa cà phê đã nở ở miền Nam Zona da Mata thuộc Minas Gerais - bang sản xuất cà phê lớn nhất Brazil bị hư hỏng từ đó làm giảm sản lượng năm 2014. Bên cạnh đó, cơ quan dự báo vụ mùa của Brazil (Conab) đã cắt giảm 2,3% ước tính sản lượng cho năm 2013 so với ước tính đưa ra trong tháng 5/2013 và cho biết vụ thu hoạch trong năm tới có thể không đạt được như năm 2012, một phần do nông dân cắt giảm đầu tư. Giá cà phê Robusta tăng mạnh nhờ đà tăng của cà phê Arabica.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

11/09

10/09

09/09

06/09

05/09

Tháng 11/2013

1769

1747

1758

1764

1760

Tháng 01/2014

1766

1744

1756

1762

1753

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

11/09

10/09

09/09

06/09

05/09

Tháng 9/2013

116,55

112,35

113,85

113,95

112,55

Tháng 12/2013

120,80

116,65

118,05

117,85

116,85

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 10/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil giảm với mức lần lượt 0,33 cent/lb và 0,25 cent/lb so với ngày 09/09 xuống mức giá tương ứng 141,08 cent/lb và 114,62 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng giảm 0,49 cent/lb xuống mức 88,17 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

10/09

09/09

06/09

05/09

04/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

141,08

141,41

141,17

138,74

139,33

Arabica của Brazil

114,62

114,87

114,71

113,49

114,12

Robusta

88,17

88,66

88,64

88,60

89,13

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 10/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil giảm lần lượt 2,25 cent/lb và 1,25 cent/lb so với ngày 09/09 xuống mức giá tương ứng 135,75 cent/lb và 105,075 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng giảm 0,17 cent/lb xuống mức giá 94,58 cent/lb so với ngày 10/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

10/09

09/09

06/09

05/09

04/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

135,75

138,00

137,75

136,75

136,75

Arabica của Brazil

105,75

107,00

106,75

105,75

105,75

Robusta

94,58

94,75

95,33

95,08

96,42

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 11/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.785.547 bao (60 kg/bao), tương đương 167.133 tấn, giảm 3.7420 bao so với ngày 10/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 11/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

320

604

Burundi

74.459

0

90.521

0

0

0

1.707

166.687

Colombia

5

0

0

0

0

0

6.348

6.353

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

12.595

48.912

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

536.008

550

43.933

51.705

30.984

5.232

127.925

796.337

India

66.750

0

44.929

0

0

0

1.600

113.279

Mexico

362.181

0

11.017

129.311

0

1.750

164.075

668.334

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

395.195

0

97.119

18.300

0

50

91.307

601.971

Rwanda

59.732

0

20.896

0

0

0

300

80.928

Tanzania

1.457

0

3.198

0

0

0

0

4.655

Uganda

18.239

330

28.270

0

0

0

2.170

49.009

Tổng

1.772.466

880

348.705

200.091

31.234

7.566

424.605

2.785.547

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem tại file đính kèm

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ