+ Tương tự, trên
sàn ICE tại New York,
giá cà phê Arabica cũng có phiên tăng giá. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 9 giá tăng
3,65% lên116,45 cent/lb (tương đương 2.567 USD/tấn), giá giao tháng 12 tăng
3,56% lên 120,8 cent/lb (tương đương 2.663 USD/tấn). Các kỳ hạn khác giá tăng
trên 3,2%.
Giá cà phê Arabica
trong phiên đêm qua (11/09) đã tăng mạnh nhất trong vòng 8 tháng qua do thông
tin dự báo thời tiết khô có thể khiến hoa cà phê đã nở ở miền Nam Zona da Mata
thuộc Minas Gerais - bang sản xuất cà phê lớn nhất Brazil bị hư hỏng từ đó làm
giảm sản lượng năm 2014. Bên cạnh đó, cơ quan dự báo vụ mùa của Brazil (Conab)
đã cắt giảm 2,3% ước tính sản lượng cho năm 2013 so với ước tính đưa ra trong
tháng 5/2013 và cho biết vụ thu hoạch trong năm tới có thể không đạt được như
năm 2012, một phần do nông dân cắt giảm đầu tư. Giá cà phê Robusta tăng mạnh
nhờ đà tăng của cà phê Arabica.
Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London,
USD/tấn
Kỳ hạn/Ngày
|
11/09
|
10/09
|
09/09
|
06/09
|
05/09
|
Tháng 11/2013
|
1769
|
1747
|
1758
|
1764
|
1760
|
Tháng 01/2014
|
1766
|
1744
|
1756
|
1762
|
1753
|
Diến biến giá
cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb
Kỳ hạn/Ngày
|
11/09
|
10/09
|
09/09
|
06/09
|
05/09
|
Tháng
9/2013
|
116,55
|
112,35
|
113,85
|
113,95
|
112,55
|
Tháng
12/2013
|
120,80
|
116,65
|
118,05
|
117,85
|
116,85
|
+ Tại thị trường châu Âu, ngày 10/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia
và Arabica của Brazil giảm với mức lần lượt 0,33 cent/lb và 0,25 cent/lb so với
ngày 09/09 xuống mức giá tương ứng 141,08 cent/lb và 114,62 cent/lb. Tương tự,
giá cà phê Robusta cũng giảm 0,49 cent/lb xuống mức 88,17 cent/lb.
Diến biến giá cà phê trên
thị trường châu Âu, cent/lb
Chủng loại/Ngày
|
10/09
|
09/09
|
06/09
|
05/09
|
04/09
|
Arabica dịu nhẹ của Colombia
|
141,08
|
141,41
|
141,17
|
138,74
|
139,33
|
Arabica
của Brazil
|
114,62
|
114,87
|
114,71
|
113,49
|
114,12
|
Robusta
|
88,17
|
88,66
|
88,64
|
88,60
|
89,13
|
*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp
theo ICO
+ Tại thị trường Mỹ, ngày 10/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia
và Arabica của Brazil giảm lần lượt 2,25 cent/lb và 1,25 cent/lb so với ngày 09/09
xuống mức giá tương ứng 135,75 cent/lb và 105,075 cent/lb. Tương tự, giá cà phê
Robusta cũng giảm 0,17 cent/lb xuống mức giá 94,58 cent/lb so với ngày 10/09.
Diến biến giá cà phê trên
thị trường Mỹ, cent/lb
Chủng loại/Ngày
|
10/09
|
09/09
|
06/09
|
05/09
|
04/09
|
Arabica dịu nhẹ của Colombia
|
135,75
|
138,00
|
137,75
|
136,75
|
136,75
|
Arabica
của Brazil
|
105,75
|
107,00
|
106,75
|
105,75
|
105,75
|
Robusta
|
94,58
|
94,75
|
95,33
|
95,08
|
96,42
|
*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp
theo ICO
+ Theo
số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 11/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại
các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.785.547 bao (60 kg/bao),
tương đương 167.133 tấn, giảm 3.7420 bao so với ngày 10/09.
Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số
cảng đến ngày 11/09/2013, bao (1bao = 60kg)
Xuất
xứ/Cảng
|
Antwerp (Bỉ)
|
Barcelona (Tây Ban Nha)
|
Hamburg/Bremen (Đức)
|
Houston (Mỹ)
|
Miami (Mỹ)
|
New Orleans
|
New York
|
Tổng
|
Brazil
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
284
|
320
|
604
|
Burundi
|
74.459
|
0
|
90.521
|
0
|
0
|
0
|
1.707
|
166.687
|
Colombia
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.348
|
6.353
|
Costa Rica
|
2.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.205
|
3.405
|
El Salvador
|
30.792
|
0
|
5.025
|
0
|
250
|
250
|
12.595
|
48.912
|
Guatemala
|
56.699
|
0
|
3.297
|
775
|
0
|
0
|
8.933
|
69.704
|
Honduras
|
536.008
|
550
|
43.933
|
51.705
|
30.984
|
5.232
|
127.925
|
796.337
|
India
|
66.750
|
0
|
44.929
|
0
|
0
|
0
|
1.600
|
113.279
|
Mexico
|
362.181
|
0
|
11.017
|
129.311
|
0
|
1.750
|
164.075
|
668.334
|
Nicaragua
|
168.749
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
6.120
|
175.369
|
Peru
|
395.195
|
0
|
97.119
|
18.300
|
0
|
50
|
91.307
|
601.971
|
Rwanda
|
59.732
|
0
|
20.896
|
0
|
0
|
0
|
300
|
80.928
|
Tanzania
|
1.457
|
0
|
3.198
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.655
|
Uganda
|
18.239
|
330
|
28.270
|
0
|
0
|
0
|
2.170
|
49.009
|
Tổng
|
1.772.466
|
880
|
348.705
|
200.091
|
31.234
|
7.566
|
424.605
|
2.785.547
|
*Nguồn:
AgroMomitor tổng hợp theo ICE
Chi tiết xem tại file đính kèm