Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718851
 
Đang trực tuyến
26326
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 13/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch đêm qua (12/09), giá cà phê Robusta lại quay đầu giảm giá trở lại. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 giảm 16 USD/tấn, tương đương mức giảm 0,91% xuống mức 1.753 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 cũng giảm 18 USD/tấn, tương đương 1,02%, xuống 1.748 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá giảm trên 1,0%.

 

+ Tương tự, trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica cũng có phiên giảm giá nhẹ. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 9 giá giảm 0,17% xuống 116,25 cent/lb (tương đương 2.563 USD/tấn), giá giao tháng 12 giảm 0,17% xuống 120,6 cent/lb (tương đương 2.659 USD/tấn). Các kỳ hạn khác giá giảm trên 0,2%.

Giá cho cà phê Robusta và Arabica tiếp tục giảm trong năm nay do giới đầu tư dự đoán nguồn cung cấp sẽ tiếp tục dồi dào. Thặng dư cà phê Robusta có thể đạt 2-3 triệu bao từ giữa năm 2014 nếu thời tiết bình thường.

Sterling Smith, chuyên gia thị trường của tập đoàn Citigroup Inc ở Chicago cho biết, số lượng tồn kho cà phê Robusta được Liffe chứng nhận trong những ngày tới mới là vấn đề đang được thị trường quan tâm. Nông dân của các nước sản xuất sẽ không bán hàng ra ở mức giá hiện nay, còn nhà rang xay đang tính toán cho tỷ lệ phối trộn hai loại cà phê của mình. Trong khi đó tốc độ tăng trưởng tiêu thụ chủ yếu ở các thị trường mới nổi cũng tác động lên giá cà phê Robusta.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

12/09

11/09

10/09

09/09

06/09

Tháng 11/2013

1753

1769

1747

1758

1764

Tháng 01/2014

1748

1766

1744

1756

1762

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

12/09

11/09

10/09

09/09

06/09

Tháng 9/2013

116,25

116,45

112,35

113,85

113,95

Tháng 12/2013

120,60

120,80

116,65

118,05

117,85

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 11/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil tăng với mức lần lượt 2,77 cent/lb và 2,74 cent/lb so với ngày 10/09 lên mức giá tương ứng 143,85 cent/lb và 117,36 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng tăng 0,89 cent/lb lên mức 89,06 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

11/09

10/09

09/09

06/09

05/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

143,85

141,08

141,41

141,17

138,74

Arabica của Brazil

117,36

114,62

114,87

114,71

113,49

Robusta

89,06

88,17

88,66

88,64

88,60

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 11/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil cùng tăng 4 cent/lb so với ngày 10/09 lên mức giá tương ứng 139,75 cent/lb và 109,75 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng tăng 1,0 cent/lb lên mức giá 95,58 cent/lb so với ngày 11/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

11/09

10/09

09/09

06/09

05/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

139,75

135,75

138,00

137,75

136,75

Arabica của Brazil

109,75

105,75

107,00

106,75

105,75

Robusta

95,58

94,58

94,75

95,33

95,08

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 12/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.783.547 bao (60 kg/bao), tương đương 167.012 tấn, giảm 2.000 bao so với ngày 11/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 12/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

320

604

Burundi

74.459

0

90.521

0

0

0

1.707

166.687

Colombia

5

0

0

0

0

0

6.348

6.353

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

12.595

48.912

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

536.008

550

43.933

51.205

30.984

5.232

127.925

795.837

India

66.750

0

44.929

0

0

0

1.600

113.279

Mexico

362.181

0

11.017

129.311

0

1.750

164.075

668.334

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

394.295

0

97.119

18.300

0

50

90.707

600.471

Rwanda

59.732

0

20.896

0

0

0

300

80.928

Tanzania

1.457

0

3.198

0

0

0

0

4.655

Uganda

18.239

330

28.270

0

0

0

2.170

49.009

Tổng

1.771.566

880

348.705

199.591

31.234

7.566

424.005

2.783.547

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

chi tiết xem file đính kèm

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ