Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718780
 
Đang trực tuyến
26255
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 17/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch đầu tuần (16/09), giá cà phê Robusta tiếp tục có phiên giảm thứ 3 liên tiếp với mức giảm khá. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 giảm 17 USD/tấn, tương đương mức giảm 0,97% xuống mức 1.730 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 cũng giảm 16 USD/tấn, tương đương 0,92%, xuống 1.725 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá giảm trên 0,9%.


 

+ Tương tự, trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica cũng tiếp tục có phiên giảm giá. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 9 giá giảm 0,65% xuống 114,8 cent/lb (tương đương 2.531 USD/tấn), giá giao tháng 12 giảm 0,63% xuống 119,25 cent/lb (tương đương 2.629 USD/tấn). Các kỳ hạn khác giá giảm trên 0,6%.

Giá cà phê thế giới tiếp tục giảm theo đà giảm của thị trường hàng hóa nông sản thế giới như ngô, lúa mỳ, đậu tương. Theo Agranet, giá cà phê Arabica tiếp tục giảm còn do hoạt động chốt lời của nhà đầu cơ vì giá đã tăng khá mạnh giữa tuần trước. Việc giá cà phê Arabica giảm khiến giá Robusta giảm theo mặc dù nguồn cung từ Việt Nam đang ở mức thấp.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

16/09

13/09

12/09

11/09

10/09

Tháng 11/2013

1700

1747

1753

1769

1747

Tháng 01/2014

1730

1741

1748

1766

1744

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

16/09

13/09

12/09

11/09

10/09

Tháng 9/2013

114,80

115,55

116,25

116,45

112,35

Tháng 12/2013

119,25

120,00

120,60

120,80

116,65

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 13/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil làn lượt giảm 0,33 cent/lb và 0,39 cent/lb so với ngày 12/09 xuống mức giá tương ứng 143,20 cent/lb và 116,65 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta tiếp tục giảm 0,21 cent/lb xuống mức 87,89 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

13/09

12/09

11/09

10/09

09/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

143,20

143,53

143,85

141,08

141,41

Arabica của Brazil

116,65

117,04

117,36

114,62

114,87

Robusta

87,89

88,10

89,06

88,17

88,66

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 13/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil cùng giảm 0,5 cent/lb so với ngày 11/09 xuống mức giá tương ứng 138,0 cent/lb và 109,0 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng giảm 0,25 cent/lb xuống mức giá 94,58 cent/lb so với ngày 12/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

13/09

12/09

11/09

10/09

09/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

138,00

138,50

139,75

135,75

138,00

Arabica của Brazil

109,00

109,50

109,75

105,75

107,00

Robusta

94,58

94,83

95,58

94,58

94,75

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 16/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.782.985 bao (60 kg/bao), tương đương 166.979 tấn, tăng 188 bao so với ngày 13/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 16/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

320

604

Burundi

74.659

0

90.841

0

0

0

1.707

167.207

Colombia

5

0

0

0

0

0

6.348

6.353

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

11.595

47.912

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

535.258

550

43.933

51.205

30.984

5.232

126.673

793.835

India

68.670

0

44.929

0

0

0

1.600

115.199

Mexico

362.181

0

11.017

129.311

0

1.750

164.075

668.334

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

394.295

0

97.119

18.300

0

50

90.707

600.471

Rwanda

59.732

0

20.896

0

0

0

300

80.928

Tanzania

1.457

0

3.198

0

0

0

0

4.655

Uganda

18.239

330

28.270

0

0

0

2.170

49.009

Tổng

1.772.936

880

349.025

199.591

31.234

7.566

421.753

2.782.985

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

chi tiết xem file đính kèm

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ