Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718774
 
Đang trực tuyến
26249
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 18/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch đêm qua (17/09), giá cà phê Robusta tiếp tục có phiên giảm thứ 4 liên tiếp với mức giảm sâu. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 giảm 49 USD/tấn, tương đương mức giảm 2,83% xuống mức 1.681 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 cũng giảm 51 USD/tấn, tương đương 2,96%, xuống 1.674 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá giảm trên 2,7%.


 

+ Tương tự, trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica cũng tiếp tục có phiên giảm giá liên tiếp thứ 4. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 9 giá giảm 3,27% xuống 111,05 cent/lb (tương đương 2.448 USD/tấn), giá giao tháng 12 giảm 3,61% xuống 114,95 cent/lb (tương đương 2.534 USD/tấn). Các kỳ hạn khác giá giảm trên 3,1%.

Giá cà phê Arabica xuống thấp nhất trong vòng hơn 4 năm qua do thông tin dự trữ cà phê trong tháng 8/2013 đã tăng lên mạnh tại Mỹ, nước tiêu thụ và nhập khẩu lớn nhất thế giới về Arabica. Giá cà phê Arabica giảm mạnh, tiếp tục đẩy giá robusta giảm sâu trong phiên vừa qua.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

17/09

16/09

13/09

12/09

11/09

Tháng 11/2013

1656

1700

1747

1753

1769

Tháng 01/2014

1681

1730

1741

1748

1766

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

17/09

16/09

13/09

12/09

11/09

Tháng 9/2013

111,05

114,80

115,55

116,25

116,45

Tháng 12/2013

114,95

119,25

120,00

120,60

120,80

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 16/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil lần lượt giảm 0,31 cent/lb và 0,29 cent/lb so với ngày 13/09 xuống mức giá tương ứng 142,89 cent/lb và 116,36 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta tiếp tục giảm 0,74 cent/lb xuống mức 87,15 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

16/09

13/09

12/09

11/09

10/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

142,89

143,20

143,53

143,85

141,08

Arabica của Brazil

116,36

116,65

117,04

117,36

114,62

Robusta

87,15

87,89

88,10

89,06

88,17

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 16/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil cùng tăng 0,25 cent/lb so với ngày 13/09 lên mức giá tương ứng 138,25 cent/lb và 109,25 cent/lb. Trong khi đó, giá cà phê Robusta giảm 0,75 cent/lb lên mức giá 93,83 cent/lb so với ngày 13/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

16/09

13/09

12/09

11/09

10/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

138,25

138,00

138,50

139,75

135,75

Arabica của Brazil

109,25

109,00

109,50

109,75

105,75

Robusta

93,83

94,58

94,83

95,58

94,58

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 17/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.781.263 bao (60 kg/bao), tương đương 166.876 tấn, giảm 1.722 bao so với ngày 16/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 17/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

320

604

Burundi

74.659

0

90.841

0

0

0

1.707

167.207

Colombia

5

0

0

0

0

0

6.348

6.353

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

11.345

47.662

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

535.258

550

43.933

51.205

30.984

5.232

126.673

793.835

India

68.670

0

44.929

0

0

0

1.600

115.199

Mexico

362.181

0

11.017

129.311

0

1.750

164.075

668.334

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

394.295

0

95.594

18.300

0

50

90.782

599.021

Rwanda

60.052

0

20.896

0

0

0

300

81.248

Tanzania

1.457

0

3.198

0

0

0

0

4.655

Uganda

17.897

330

28.270

0

0

0

2.170

48.667

Tổng

1.772.914

880

347.500

199.591

31.234

7.566

421.578

2.781.263

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE                                    

+ Tổng xuất khẩu và tái xuất khẩu cà phê của Ấn Độ từ 01/01/2013 - 16/09/2013 ước đạt 245.803 tấn, giảm 3,0% so với cùng kỳ năm 2012.

Xuất khẩu cà phê của Ấn Độ từ 01/01- 16/09/2013, tấn

Cảng

Arabica Plantation

Arabica Cherry

Robusta Parchment

Robusta Cherry

Roasted seeds

R & G

Instant

Tổng

Xuất khẩu

39959

7002

222395

110414

19

121

16483

196393

Tái xuất

0

0

0

0

0

0

49410

49410

Tổng xuất khẩu

39959

7002

222395

110414

19

121

65893

245803

*Nguồn: indiacoffee.org

Chi tiết xem file đính kèm
Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ