Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718832
 
Đang trực tuyến
26307
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 11/09/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch đêm qua (10/09), giá cà phê Robusta tiếp tục có phiên giảm thứ 2 liên tiếp. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 giảm 11 USD/tấn, tương đương mức giảm 0,63% xuống mức 1.747 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 giảm 12 USD/tấn, tương đương 0,68%, xuống 1.744 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá giảm trên 0,6%

 

+ Trên sàn ICE tại New York, sau 2 phiên tăng giá nhẹ, giá cà phê Arabica đã giảm trở lại. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 9 giá giảm 1,32% xuống 112,35 cent/lb (tương đương 2.477 USD/tấn), giá giao tháng 12 giảm 1,16% xuống 116,65 cent/lb (tương đương 2.572 USD/tấn). Các kỳ hạn khác giá giảm trên 1,1%.

Giá cà phê thế giới phiên vừa qua giảm trở lại theo đà giảm của thị trường hàng hóa thế giới như vàng, dầu, ngô, đậu tương với chỉ số S&P GICS giảm 1,52% so với phiên trước đó.

Bên cạnh đó, giá cà phê Arabica mất đà tăng sau khi Colombia thông báo xuất khẩu cà phê tháng 8/2013 đạt 920.000 bao tăng hơn 57,8 % so với cùng kỳ năm trước, nâng số lượng xuất khẩu 11 tháng đầu niên vụ 2012/2013 lên tổng cộng 8.301.000 bao. Trước đó, giá Arabica tăng do thông tin Brazil hạn chế xuất khẩu cà phê nhân.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

10/09

09/09

06/09

05/09

04/09

Tháng 11/2013

1747

1758

1764

1760

1778

Tháng 01/2014

1744

1756

1762

1753

1768

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

10/09

09/09

06/09

05/09

04/09

Tháng 9/2013

112,35

113,85

113,95

112,55

112,55

Tháng 12/2013

116,65

118,05

117,85

116,85

116,85

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 09/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil tiếp tục tăng với mức lần lượt 0,24 cent/lb và 0,16 cent/lb so với ngày 06/09 lên mức giá tương ứng 141,41 cent/lb và 114,87 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng tăng 0,02 cent/lb lên mức 88,66 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

09/09

06/09

05/09

04/09

03/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

141,41

141,17

138,74

139,33

139,66

Arabica của Brazil

114,87

114,71

113,49

114,12

114,49

Robusta

88,66

88,64

88,60

89,13

89,46

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 09/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil cùng tăng 0,25 cent/lb so với ngày 06/09 lên mức giá tương ứng 138,00 cent/lb và 107,00 cent/lb. Trái lại, giá cà phê Robusta giảm 0,58 cent/lb xuống mức giá 94,75 cent/lb so với ngày 06/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

09/09

06/09

05/09

04/09

03/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

138,00

137,75

136,75

136,75

137,25

Arabica của Brazil

107,00

106,75

105,75

105,75

106,25

Robusta

94,75

95,33

95,08

96,42

96,67

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 10/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.782.127 bao (60 kg/bao), tương đương 166.928 tấn, giảm 2.786 bao so với ngày 09/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 10/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

320

604

Burundi

74.459

0

90.521

0

0

0

1.707

166.687

Colombia

5

0

0

0

0

0

6.348

6.353

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.205

3.405

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

12.595

48.912

Guatemala

56.699

0

3.297

775

0

0

8.933

69.704

Honduras

536.008

550

43.933

51.705

30.984

5.232

127.925

796.337

India

66.750

0

44.929

0

0

0

1.600

113.279

Mexico

360.431

0

11.017

129.311

0

1.750

164.075

666.584

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

6.120

175.369

Peru

395.445

0

97.119

18.300

0

50

91.307

602.221

Rwanda

59.732

0

18.976

0

0

0

300

79.008

Tanzania

1.457

0

3.198

0

0

0

0

4.655

Uganda

18.239

330

28.270

0

0

0

2.170

49.009

Tổng

1.770.966

880

346.785

200.091

31.234

7.566

424.605

2.782.127

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem tại file đính kèm
Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ