Xu hướng trong tuần
Ngày
|
08/11
|
07/11
|
06/11
|
05/11
|
04/11
|
Giá cà phê XK (FOB) (HCM)
|
1.460
|
1.454
|
1.476
|
1.483
|
1.490
|
Đắk Lăk
|
29.600
|
29.400
|
29.800
|
29.900
|
30.000
|
Lâm Đồng
|
29.400
|
29.100
|
29.700
|
29.800
|
29.900
|
Gia Lai
|
29.800
|
29.500
|
30.000
|
30.100
|
30.200
|
Đắk Nông
|
30.000
|
29.700
|
30.000
|
30.000
|
30.100
|
Diễn biến giá cà phê Robusta
trên thị trường London, USD/tấn
Kỳ hạn/Ngày
|
07/11
|
06/11
|
05/11
|
04/11
|
01/11
|
Tháng 11/2013
|
1450
|
1444
|
1467
|
1479
|
1475
|
Tháng 01/2014
|
1460
|
1454
|
1476
|
1483
|
1489
|
Diến biến giá cà phê Arabica
trên thị trường New York, cent/lb
Kỳ hạn/Ngày
|
07/10
|
06/10
|
05/10
|
04/10
|
01/10
|
Tháng
12/2013
|
103,95
|
101,50
|
103,45
|
103,7
|
105,55
|
Tháng
3/2014
|
106,90
|
104,60
|
106,5
|
106,8
|
108,6
|
Xu hướng xuất khẩu, nghìn
tấn
Năm/Tháng
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
2012
|
168
|
205
|
141
|
114
|
103
|
70
|
102
|
2013
|
111
|
117
|
88
|
90
|
84
|
64
|
65*
|
*Nguồn: AgroMonitor tổng hợp từ dữ liệu TCHQ, (*) -
TCTK
Chi tiết xem file đính kèm