Xu hướng trong tuần
Ngày
|
25/10
|
24/10
|
23/10
|
22/10
|
21/10
|
Giá cà phê XK (FOB) (HCM)
|
1.619
|
1.633
|
1.626
|
1.622
|
1.651
|
Đắk Lăk
|
33.400
|
33.800
|
33.800
|
33.700
|
34.200
|
Lâm Đồng
|
33.400
|
33.400
|
33.300
|
33.200
|
33.700
|
Gia Lai
|
33.700
|
34.100
|
34.100
|
34.000
|
34.500
|
Đắk Nông
|
33.700
|
34.100
|
34.100
|
34.000
|
34.500
|
Diễn biến giá cà phê Robusta
trên thị trường London, USD/tấn
Kỳ hạn/Ngày
|
24/10
|
23/10
|
22/10
|
21/10
|
18/10
|
Tháng 11/2013
|
1599
|
1613
|
1606
|
1602
|
1632
|
Tháng 01/2014
|
1582
|
1586
|
1579
|
1585
|
1618
|
Diến biến giá cà phê Arabica
trên thị trường New York, cent/lb
Kỳ hạn/Ngày
|
24/10
|
23/10
|
22/10
|
21/10
|
18/10
|
Tháng
12/2013
|
110,3
|
110,55
|
111,95
|
112,7
|
114,65
|
Tháng
3/2014
|
113,55
|
113,75
|
115,10
|
115,8
|
117,7
|
Xu hướng xuất khẩu, nghìn
tấn
Năm/Tháng
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
2012
|
187
|
168
|
205
|
141
|
114
|
103
|
70
|
2013
|
158
|
111
|
117
|
88
|
90
|
84
|
64
|
*Nguồn: AgroMonitor tổng hợp từ dữ liệu TCHQ
Chi tiết xem file đính kèm