Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718109
 
Đang trực tuyến
25584
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 31/10/2013 - AgroMonitor
 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch đêm qua (30/10), giá cà phê Robusta đảo chiều tăng nhẹ. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 tăng 20 USD/tấn, tương đương 1,36% lên mức 1.488 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 tăng 5 USD/tấn, tương đương 0,33% lên mức 1.509 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá tăng trên 0,3%.

 
 

+ Trên sàn ICE tại New York, sau 11 phiên giảm liên tiếp, giá cà phê Arabica cũng có phiên tăng nhẹ ngoại trừ kỳ hạn giao tháng 12. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 12 giảm 0,09% xuống mức 106,85 cent/lb (tương đương 2356 USD/tấn); kỳ hạn giao tháng 3 tăng 0,05% lên mức 109,95 cent/lb (tương đương 2424 USD/tấn); giá các kỳ hạn khác giảm trên 0,8%. 

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

30/10

29/10

28/10

25/10

24/10

Tháng 11/2013

1488

1468

1499

1559

1599

Tháng 1/2014

1509

1504

1500

1538

1582

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb                              

Kỳ hạn/Ngày

30/10

29/10

28/10

25/10

24/10

Tháng 12/2013

106,85

106,95

107,55

109,1

110,3

Tháng 3/2014

109,95

109,90

110,65

112,3

113,55

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 30/10 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.711.651 bao (60 kg/bao), tương đương 162.699 tấn, giảm 14.148 bao so với ngày 29/10.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 30/10/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

0

284

Burundi

74.964

0

91.801

0

0

0

1.707

168.472

Colombia

5

0

0

0

0

0

5.523

5.528

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.025

3.225

El Salvador

29.117

0

5.025

0

250

250

11.345

45.987

Guatemala

56.420

0

2.055

775

0

0

8.933

68.183

Honduras

524.899

550

40.533

48.605

30.984

4.982

123.415

773.968

India

62.650

0

34.408

0

0

0

1.600

98.658

Mexico

353.995

0

11.017

128.311

0

1.750

161.374

656.447

Nicaragua

168.324

0

500

0

0

0

4.470

173.294

Peru

382.934

0

94.757

18.050

0

50

85.257

581.048

Rwanda

59.518

0

20.296

0

0

0

300

80.114

Tanzania

1.457

0

2.909

0

0

0

0

4.366

Uganda

19.217

330

30.360

0

0

0

2.170

52.077

Tổng

1.735.700

880

333.661

195.741

31.234

7.316

407.119

2.711.651

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem file đính kèm
Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ