Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718163
 
Đang trực tuyến
25638
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 24/10/2013 - AgroMonitor
 

 

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, sau 6 phiên tăng giá liên tiếp, chốt phiên giao dịch đêm qua (23/10), giá cà phê Robusta đã có phiên tăng giá trở lại với mức tăng nhẹ. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 tăng 7 USD/tấn, tương đương 0,44% lên mức 1.613 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 cũng tăng 7 USD/tấn, tương đương 0,44% lên mức 1.586 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá tăng trên 0,06%.

 

+ Trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica tiếp tục lao dốc với phiên giảm giá thứ 7 liên tiếp. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 12 giảm 1,25% xuống mức 110,55 cent/ (tương đương 2437 USD/tấn); kỳ hạn giao tháng 3 cũng giảm 0,6% xuống mức 113,75 cent/lb (tương đương 2508 USD/tấn); giá các kỳ hạn khác giảm trên 1,0%.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

23/10

22/10

21/10

18/10

17/10

Tháng 11/2013

1613

1606

1602

1632

1639

Tháng 1/2014

1586

1579

1585

1618

1633

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb                              

Kỳ hạn/Ngày

23/10

22/10

21/10

18/10

17/10

Tháng 12/2013

110,55

111,95

112,7

114,65

114,7

Tháng 3/2014

113,75

115,10

115,8

117,7

117,8

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 22/10, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và cà phê Arabica của Brazil tăng lần lượt 0,16 cent/lb và 0,05 cent/lb so với ngày 21/10 lên mức giá tương ứng 138,11 cent/lb và 111,52 cent/lb. Giá Robusta quay đầu tăng 0,71 cent/lb lên mức 81,42 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

22/10

21/10

18/10

17/10

16/10

Arabica dịu nhẹ của Colombia

138,11

137,95

139,73

139,70

140,83

Arabica của Brazil

111,52

111,47

113,24

113,13

114,39

Robusta

81,42

80,71

82,53

82,61

83,41

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 22/10, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia giảm tiếp 0,75 cent/lb xuống mức giá 129,00 cent/lb. Ngược lại, giá cà phê Arabica của Brazil tăng 0,25 cent/lb lên mức 104,00 cent/lb. Trong khi, giá cà phê Robusta giảm 0,5 cent/lb xuống mức giá 87,83 cent/lb so với ngày 21/10.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

22/10

21/10

18/10

17/10

16/10

Arabica dịu nhẹ của Colombia

129,00

129,75

131,75

131,75

132,75

Arabica của Brazil

104.00

103,75

105,75

105,75

106,75

Robusta

87,83

88,33

89,83

90,33

91,08

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 23/10 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.738.616 bao (60 kg/bao), tương đương 164.317 tấn, giảm 4.361 bao so với ngày 22/10, tương đương giảm 0,16%.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 23/10/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

0

284

Burundi

74.964

0

91.801

0

0

0

1.707

168.472

Colombia

5

0

0

0

0

0

5.523

5.528

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.025

3.225

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

11.345

47.662

Guatemala

56.420

0

2.055

775

0

0

8.933

68.183

Honduras

534.049

550

40.533

48.605

30.984

4.982

125.097

784.800

India

69.310

0

38.401

0

0

0

1.600

109.311

Mexico

353.995

0

11.017

129.136

0

1.750

161.649

657.547

Nicaragua

168.474

0

500

0

0

0

4.470

173.444

Peru

384.014

0

95.207

18.300

0

50

86.032

583.603

Rwanda

59.518

0

20.296

0

0

0

300

80.114

Tanzania

1.457

0

2.909

0

0

0

0

4.366

Uganda

19.217

330

30.360

0

0

0

2.170

52.077

Tổng

1.754.415

880

338.104

196.816

31.234

7.316

409.851

2.738.616

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem file đính kèm
Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ