+ Tương tự, trên
sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica cũng có phiên giảm giá thứ 5 liên tiếp
và xuống thấp nhất kể từ tháng 3/2009 do nguồn cung dư thừa. Cụ thể, kỳ hạn giao
tháng 12 giảm 1,7% xuống mức 112,7 cent/lb (tương đương 2.485 USD/tấn); kỳ hạn
giao tháng 3 cũng giảm 1,61% xuống mức 115,8 cent/lb (tương đương 2.553 USD/tấn);
giá các kỳ hạn khác giảm trên 1,2%.
Giá cà phê thế
giới phiên này giảm sâu sau dự báo của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) về nguồn cung
cà phê toàn cầu (Robusta chiếm 41%) sẽ vượt nhu cầu 4,46 triệu bao trong mùa vụ
2013/14, và đây là năm thứ 4 có mức vượt liên tiếp. Cũng theo USDA, tồn kho cà
phê toàn cầu sẽ lên cao nhất 5 năm ở 30,53 triệu bao. Dự báo này thêm một lần
nữa khiến thị trường cà phê lo ngại khi mới đây của ngân hàng Goldman Sachs
Group Inc cũng giảm dự báo giá cà phê Arabica giao dịch tại New York thêm 7,7%
do thời tiết thuận lợi tại các quốc gia sản xuất hàng đầu là Brazil và
Colombia. Giá cà phê giao dịch trên sàn ICE sẽ xuống 1,20 USD/pound cho kỳ hạn
giao tháng 3, 6 và 12 tới.
Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London,
USD/tấn
Kỳ hạn/Ngày
|
21/10
|
18/10
|
17/10
|
16/10
|
15/10
|
Tháng 11/2013
|
1601
|
1632
|
1639
|
1655
|
1679
|
Tháng 1/2014
|
1584
|
1618
|
1633
|
1648
|
1671
|
Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York,
cent/lb
Kỳ hạn/Ngày
|
21/10
|
18/10
|
17/10
|
16/10
|
15/10
|
Tháng
12/2013
|
112,7
|
114,65
|
114,7
|
115,85
|
116,45
|
Tháng
3/2014
|
115,8
|
117,7
|
117,8
|
118,95
|
119,6
|
+ Tại thị trường châu Âu, ngày 18/10, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia
và cà phê Arabica của Brazil tăng nhẹ lần lượt 0,03 cent/lb và 0,11 cent/lb so với
ngày 17/10 lên mức giá tương ứng 139,73 cent/lb và 113,24 cent/lb. Trong khi,
giá Robusta tiếp tục giảm 0,08 cent/lb xuống mức 82,53 cent/lb.
Diến biến giá cà phê trên
thị trường châu Âu, cent/lb
Chủng loại/Ngày
|
18/10
|
17/10
|
16/10
|
15/10
|
14/10
|
Arabica
dịu nhẹ của Colombia
|
139,73
|
139,70
|
140,83
|
141,50
|
141,79
|
Arabica
của Brazil
|
113,24
|
113,13
|
114,39
|
115,07
|
115,28
|
Robusta
|
82,53
|
82,61
|
83,41
|
84,38
|
86,80
|
*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp
theo ICO
+ Tại thị trường Mỹ, ngày 18/10, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và
Arabica của Brazil vẫn duy trì mức giá ổn định lần lượt 131,75 cent/lb và 105,75
cent/lb, không đổi so với hôm trước. rong khi, giá cà phê Robusta giảm 0,5
cent/lb xuống mức giá 89,83 cent/lb so với ngày 17/10.
Diến biến giá cà phê trên
thị trường Mỹ, cent/lb
Chủng loại/Ngày
|
18/10
|
17/10
|
16/10
|
15/10
|
14/10
|
Arabica
dịu nhẹ của Colombia
|
131,75
|
131,75
|
132,75
|
133,50
|
134,00
|
Arabica
của Brazil
|
105,75
|
105,75
|
106,75
|
107,50
|
108,00
|
Robusta
|
89,83
|
90,33
|
91,08
|
91,75
|
94,00
|
*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp
theo ICO
+ Theo
số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 21/10 tồn kho thuần cà phê Arabica tại
các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.747.336 bao (60 kg/bao),
tương đương 164.840 tấn, giảm 1.263 bao so với ngày 18/10.
Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số
cảng đến ngày 21/10/2013, bao (1bao = 60kg)
Xuất
xứ/Cảng
|
Antwerp
(Bỉ)
|
Barcelona (Tây Ban Nha)
|
Hamburg/Bremen (Đức)
|
Houston (Mỹ)
|
Miami (Mỹ)
|
New Orleans
|
New York
|
Tổng
|
Brazil
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
284
|
0
|
284
|
Burundi
|
74.964
|
0
|
91.801
|
0
|
0
|
0
|
1.707
|
168.472
|
Colombia
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.523
|
5.528
|
Costa
Rica
|
2.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.025
|
3.225
|
El
Salvador
|
30.792
|
0
|
5.025
|
0
|
250
|
250
|
11.345
|
47.662
|
Guatemala
|
56.420
|
0
|
2.055
|
775
|
0
|
0
|
8.933
|
68.183
|
Honduras
|
534.049
|
550
|
40.533
|
48.605
|
30.984
|
4.982
|
125.347
|
785.050
|
India
|
69.310
|
0
|
38.401
|
0
|
0
|
0
|
1.600
|
109.311
|
Mexico
|
358.081
|
0
|
11.017
|
129.136
|
0
|
1.750
|
161.649
|
661.633
|
Nicaragua
|
168.474
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
4.745
|
173.719
|
Peru
|
387.553
|
0
|
95.207
|
18.300
|
0
|
50
|
86.282
|
587.392
|
Rwanda
|
59.518
|
0
|
20.296
|
0
|
0
|
0
|
300
|
80.114
|
Tanzania
|
1.457
|
0
|
2.909
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.366
|
Uganda
|
19.217
|
330
|
30.680
|
0
|
0
|
0
|
2.170
|
52.397
|
Tổng
|
1.762.040
|
880
|
338.424
|
196.816
|
31.234
|
7.316
|
410.626
|
2747.336
|
*Nguồn:
AgroMomitor tổng hợp theo ICE
Xuất khẩu cà phê của Ấn Độ
từ 01/01- 18/10/2013, tấn
Cảng
|
Arabica Plantation
|
Arabica Cherry
|
Robusta Parchment
|
Robusta Cherry
|
Roasted
seeds
|
R
& G
|
Instant
|
Tổng
|
Xuất
khẩu
|
41712
|
7740
|
24470
|
120245
|
19
|
139
|
18544
|
212869
|
Tái
xuất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56803
|
56803
|
Tổng
xuất khẩu
|
41712
|
7740
|
24470
|
120245
|
19
|
139
|
75347
|
269672
|
*Nguồn:
indiacoffee.org
Chi tiết xem file đính kèm