Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718362
 
Đang trực tuyến
25837
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 01/10/2013 - AgroMonitor
 Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch ngày cuối cùng của tháng 9 (30/09), giá cà phê Robusta đảo chiều đi lên nhưng mức tăng không đủ bù mức giảm của 2 phiên trước đó. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 tăng 31 USD/tấn, tương đương mức tăng 1,9% lên mức 1.642 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 tăng 30 USD/tấn, tương đương 1,8% lên mức 1.650 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá tăng trên 1,1%.

 

+ Trên sàn ICE tại New York, giá cà phê Arabica các kỳ hạn giao xa tăng nhẹ trong khi các kỳ hạn giao gần vẫn đứng giá không đổi so với phiên trước (27/09). Cụ thể, giao tháng 12 giữ mức 113,7 cent/lb (tương đương 2.507 USD/tấn); kỳ hạn giao tháng 3 có mức 116,85 cent/lb (tương đương 2.576 USD/tấn); giá các kỳ hạn khác tăng trên 0,04%.

Giá cà phê Robusta tăng trở lại do kỳ hạn giao tháng 9 sắp hết hạn trên sàn NYSE Liffe ở London lên tới 1.984 hợp đồng, tương đương với 19.840 tấn.  Trong đó, 79% lượng hàng này đến từ Indonesia, nước sản xuất lớn thứ 3 về Robusta, phần còn lại đến từ nhà sản xuất hàng đầu là Việt Nam.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

30/09

26/09

26/09

25/09

24/09

Tháng 11/2013

1642

1611

1663

1709

1699

Tháng 1/2014

1650

1620

1671

1708

1697

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

30/09

27/09

26/09

25/09

24/09

Tháng 12/2013

113,7

113,7

115,65

117,25

117,85

Tháng 3/2014

116,85

116,85

118,8

120,35

120,95

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 27/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil lần lượt giảm 1,78 cent/lb và 1,85 cent/lb so với ngày 26/09 xuống mức giá tương ứng 139,39 cent/lb và 112,80 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta cũng giảm 2,24 cent/lb xuống mức 82,14 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

27/09

26/09

25/09

24/09

23/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

139,39

141,17

143,20

143,02

142,22

Arabica của Brazil

112,80

114,65

116,76

116,48

115,78

Robusta

82,14

84,38

86,11

85,69

85,35

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 27/09, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil cùng giảm2,0 cent/lb so với ngày 26/09 xuống mức giá lần lượt 131,75 cent/lb và 103,75 cent/lb. Tương tự, giá cà phê Robusta giảm 1,84 cent/lb xuống mức giá 89,33 cent/lb so với ngày 26/09.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

27/09

26/09

25/09

24/09

23/09

Arabica dịu nhẹ của Colombia

131,75

133,75

135,25

135,75

135,00

Arabica của Brazil

103,75

105,75

107,25

107,75

106,00

Robusta

89,33

91,17

93,17

92,67

92,17

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 30/09 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.767.969 bao (60 kg/bao), tương đương 166.078 tấn, giảm 7.009 bao (tức 0,25%) so với ngày 27/09.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 30/09/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

0

284

Burundi

74.964

0

91.801

0

0

0

1.707

168.472

Colombia

5

0

0

0

0

0

5.523

5.528

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.025

3.225

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

11.345

47.662

Guatemala

56.420

0

3.297

775

0

0

8.933

69.425

Honduras

534.508

550

43.433

48.605

30.984

5.232

126.597

789.909

India

68.990

0

44.609

0

0

0

1.600

115.199

Mexico

359.281

0

11.017

128.561

0

1.750

163.274

663.883

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

5.020

174.269

Peru

390.655

0

95.594

18.300

0

50

89.532

594.131

Rwanda

59.803

0

20.896

0

0

0

300

80.999

Tanzania

1.457

0

2.909

0

0

0

0

4.366

Uganda

17.897

330

30.220

0

0

0

2.170

50.617

Tổng

1.765.721

880

349.301

196.241

31.234

7.566

417.026

2.767.969

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem file đính kèm
 

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ