Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
718265
 
Đang trực tuyến
25740
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin ngày 11/10/2013 - AgroMonitor

Thị trường thế giới

+ Trên sàn Liffe tại London, chốt phiên giao dịch hôm qua (10/10), giá cà phê Robusta tiếp tục có phiên tăng thứ 2 liên tiếp. Cụ thể, giá Robusta giao tháng 11 tăng 26 USD/tấn, tương đương 0,81% lên mức 1.736 USD/tấn; giá giao tháng 01/2014 tăng 14 USD/tấn, tương đương 0,89% lên mức 1.723 USD/tấn; các kỳ hạn khác giá tăng trên 0,5%.


 

+ Trên sàn ICE tại New York, sau 3 phiên tăng giá liên tiếp, giá cà phê Arabica đảo chiều đi xuống. Cụ thể, kỳ hạn giao tháng 12 giảm 0,74% xuống mức 114,4 cent/lb (tương đương 2.522 USD/tấn); kỳ hạn giao tháng 3 cũng giảm 0,76% xuống mức 117,75 cent/lb (tương đương 2.592 USD/tấn); giá các kỳ hạn khác giảm trên 0,7%.

Giá cà phê Robusta phiên vừa qua tiếp tục tăng do nhiều khả năng Mỹ sẽ nâng trần nợ công để tránh nguy cơ vỡ nợ trong thời gian tới trong ngắn hạn và nhiều khả năng Mỹ sẽ chưa dừng chương trình mua trái phiếu để hỗ trợ nền kinh tế nước này. Tuy nhiên, mức tăng của thị trường vẫn thấp và lo ngại về dư thừa cà phê tiếp tục đè nặng lên tâm lý thị trường. Theo ông Judy Ganes - Chase , Chủ tịch J. Ganes tư vấn ở thành phố Panama, giá cà phê Arabica sẽ giảm do nhiều khả năng Brazil, nước sản xuất Arabica lớn nhất đạt vụ mùa bội thu trong năm 2014 và sản lượng tăng mạnh từ Colombia, nhà cung cấp Arabica lớn thứ hai.

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

10/10

09/10

08/10

07/10

04/10

Tháng 11/2013

1736

1722

1696

1709

1709

Tháng 1/2014

1723

1709

1687

1704

1705

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb                              

Kỳ hạn/Ngày

10/10

09/10

08/10

07/10

04/10

Tháng 12/2013

114,4

115,25

115,05

114,5

114,4

Tháng 3/2014

117,55

118,45

118,2

117,65

117,55

+ Tại thị trường châu Âu, ngày 09/10, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và cà phê Arabica của Brazil lần lượt tăng 0,35 cent/lb và 0,33 cent/lb so với ngày 08/10 lên mức giá tương ứng 140,43 cent/lb và 113,87 cent/lb. Tương tự, giá Robusta tăng 0,83 cent/lb lên mức 86,16 cent/lb.

Diến biến giá cà phê trên thị trường châu Âu, cent/lb

Chủng loại/Ngày

09/10

08/10

07/10

04/10

03/10

Arabica dịu nhẹ của Colombia

140,43

140,08

139,46

140,04

140,53

Arabica của Brazil

113,87

113,54

112,96

113,51

113,98

Robusta

86,16

85,33

85,68

86,47

85,48

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Tại thị trường Mỹ, ngày 09/10, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia và Arabica của Brazil cùng tăng 0,25 cent/lb so với ngày 08/10 lên mức giá lần lượt 133,25 cent/lb và 104,25 cent/lb. Trong khi, giá cà phê tăng 0,22 cent/lb lên mức giá 93,05 cent/lb so với ngày 08/10.

Diến biến giá cà phê trên thị trường Mỹ, cent/lb

Chủng loại/Ngày

09/10

08/10

07/10

04/10

03/10

Arabica dịu nhẹ của Colombia

133,25

133,00

132,50

132,50

133,25

Arabica của Brazil

104,25

104,00

103,50

103,50

104,25

Robusta

93,05

92,83

93,58

90,83

93,58

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICO

+ Theo số liệu mới nhất của ICE, tính đến ngày 10/10 tồn kho thuần cà phê Arabica tại các cảng của Mỹ và một số nước Châu Âu duy trì ở mức 2.758.023 bao (60 kg/bao), tương đương 165.482 tấn, giảm 575 bao so với ngày 09/10.

Tồn kho cà phê Arabica thuộc sàn Ice New York tại một số cảng đến ngày 10/10/2013, bao (1bao = 60kg)

Xuất xứ/Cảng

Antwerp (Bỉ)

Barcelona (Tây Ban Nha)

Hamburg/Bremen (Đức)

Houston (Mỹ)

Miami (Mỹ)

New Orleans

New York

Tổng

Brazil

0

0

0

0

0

284

0

284

Burundi

74.964

0

91.801

0

0

0

1.707

168.472

Colombia

5

0

0

0

0

0

5.523

5.528

Costa Rica

2.200

0

0

0

0

0

1.025

3,225

El Salvador

30.792

0

5.025

0

250

250

11.345

47.662

Guatemala

56.420

0

2.330

775

0

0

8.933

68.458

Honduras

534.858

550

43.433

48.605

30.984

4.982

126.597

790.009

India

69.630

0

43.536

0

0

0

1.600

114.766

Mexico

358.631

0

11.017

128.586

0

1.750

161.649

661.633

Nicaragua

168.749

0

500

0

0

0

4.745

173.994

Peru

388.553

0

95.594

18.300

0

50

86.407

588.904

Rwanda

59.518

0

20.296

0

0

0

300

80.114

Tanzania

1.457

0

2.909

0

0

0

0

4.366

Uganda

17.897

330

30.220

0

0

0

2.170

50.617

Tổng

1.763.674

880

346.661

196.266

31.234

7.316

412.001

2.758.032

*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp theo ICE

Chi tiết xem file đính kèm

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ