Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
717860
 
Đang trực tuyến
25335
THỊ TRƯỜNG
Thị trường Cà phê: Tin Tuần 2/12/2013 - AgroMonitor
 
NHỮNG GÌ NỔI BẬT TUẦN QUA
  • ·        Giá cà phê Robusta đang trên đà hồi phục, trong khi giá Arabica diễn biến tăng giảm trái chiều
  • ·        Lượng hàng tồn kho cà phê Arabica và Robusta vẫn tiếp tục suy giảm
  • ·        Tổng xuất khẩu và tái xuất khẩu cà phê của Ấn Độ từ 01/01/2013 -11/12/2013 ước đạt 301.362 tấn, tăng 1,84% so với cùng kỳ năm 2012
  • ·        Giá cà phê quả tươi được thu mua trung bình với mức 7440 đồng/kg tăng 440 đồng/kg so với trung bình tuần trước
  • ·        Giá cà phê vối nhân xô tại khu vực Tây Nguyên tăng 1.280-1.400 đồng/kg so với trung bình tuần trước lên mức 34.920 – 35.360 đồng/kg
 

Xu hướng trong tuần

Diễn biến giá cà phê vối nhân xô tại các tỉnh Tây Nguyên (VND/kg) và giá cà phê xuất khẩu (USD/tấn)

Ngày

13/12

12/12

11/12

10/12

09/12

Giá cà phê XK (FOB) (HCM)

1.821

1.790

1.849

1.769

1.721

Đắk Lăk

35.700

35.200

36.200

35.000

34.500

Lâm Đồng

35.400

34.900

35.900

34.500

33.900

Gia Lai

35.600

35.200

36.200

34.900

34.200

Đắk Nông

35.600

35.400

36.400

35.000

34.400

Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London, USD/tấn

Kỳ hạn/Ngày

12/12

11/12

10/12

09/12

06/12

Tháng 1/2014

1821

1790

1849

1769

1721

Tháng 3/2014

1775

1747

1793

1723

1694

Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York, cent/lb

Kỳ hạn/Ngày

12/12

11/12

10/12

09/12

06/12

Tháng 3/2014

111,20

109,70

110,25

105,50

106,40

Tháng 5/2014

113,60

112,00

112,50

106,10

108,65

Xu hướng xuất khẩu, nghìn tấn

Năm/Tháng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

2012

205

141

114

103

70

102

122

2013

117

88

90

84

64

61

80*

*Nguồn: AgroMonitor tổng hợp từ dữ liệu TCHQ, (*) – Số liệu TCTK

Chi tiết xem file đính kèm

Tập tin đính kèm:
HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ