+ Trên sàn ICE
tại New York,
sau 4 phiên tăng giá liên tiếp, giá cà phê Arabica quay đầu giảm. Cụ thể, kỳ
hạn giao tháng 12 giảm 0,95% xuống mức 114,4 cent/lb (tương đương 2.522 USD/tấn);
kỳ hạn giao tháng 3 cũng giảm 0,95% xuống mức 117,55 cent/lb (tương đương 2.592
USD/tấn); giá các kỳ hạn khác giảm trên 0,9%.
Giá cà phê Robusta tăng liên
tiếp trong tuần qua với mức tăng 7,2%, đây là mức tăng hàng tuần lớn nhất kể từ
ngày 10/2/2012 do dự trữ cà phê tại các kho theo dõi bởi sàn Liffe giảm tới 19%
trong 2 tuần tính đến 30/9. Vào ngày 30/9, tồn kho cà phê có giấy chứng nhận
phân loại hợp lệ của sàn Liffe đã giảm xuống 60.380 tấn từ 74.890 tấn hai tuần
trước đó. Theo ước tính trung bình của 10 nhà kinh doanh do Bloomberg tham vấn
trong tháng 8, các kho dự trữ Robusta sẽ giảm xuống 52.000 tấn vào cuối năm,
mức thấp nhất kể từ tháng 5/2000.
Bên cạnh đó, ảnh
hưởng của mưa bão tại Việt Nam khiến việc thu hoạch cà phê vụ mới 2013/14 tại
Tây nguyên, vùng trồng cà phê trọng điểm của Việt Nam bị chậm lại. Và do đó,
hàng vụ mới ra thị trường sẽ không như thời gian đã dự kiến cũng là yếu tố mới
hỗ trợ giá cà phê.
Diễn biến giá cà phê Robusta trên thị trường London,
USD/tấn
Kỳ hạn/Ngày
|
04/10
|
03/10
|
02/10
|
01/10
|
30/09
|
Tháng 11/2013
|
1709
|
1703
|
1669
|
1636
|
1642
|
Tháng 1/2014
|
1705
|
1693
|
1662
|
1643
|
1650
|
Diến biến giá cà phê Arabica trên thị trường New York,
cent/lb
Kỳ hạn/Ngày
|
04/10
|
03/10
|
02/10
|
01/10
|
30/09
|
Tháng
12/2013
|
114,4
|
115,35
|
114,45
|
114,1
|
113,7
|
Tháng
3/2014
|
117,55
|
118,50
|
117,65
|
117,25
|
116,85
|
+ Tại thị trường châu Âu, ngày 03/10, giá cà phê Arabica dịu nhẹ của Colombia
và cà phê Arabica của Brazil lần lượt tăng 0,36 cent/lb và 0,32 cent/lb so với
ngày 02/10 lên mức giá tương ứng 140,53 cent/lb và 113,98 cent/lb. Tương tự,
giá Robusta tăng 1,6 cent/lb lên mức 85,48 cent/lb.
Diến biến giá cà phê trên
thị trường châu Âu, cent/lb
Chủng loại/Ngày
|
03/10
|
02/10
|
01/10
|
30/09
|
27/09
|
Arabica dịu nhẹ của Colombia
|
140,53
|
140,17
|
139,49
|
139,39
|
139,39
|
Arabica
của Brazil
|
113,98
|
113,66
|
112,92
|
112,93
|
112,80
|
Robusta
|
85,48
|
83,88
|
83,26
|
82,68
|
82,14
|
*Nguồn: AgroMomitor tổng hợp
theo ICO
Chi tiết xem tại file đính kèm