Tiếng việt English 
   
Cơ sở Cà phê Bột Phượng
Công ty CP Đầu tư XNK Đăk Lăk
Công ty TNHH PM Coffee
Hợp tác xã Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Tu
Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk
HTX Nông nghiệp dịch vụ công bằng Ea Kiết
Công ty TNHH MTV Cà Phê 15
Công ty cổ phân đầu tư và phát triển An Thái
VIDEO CLIP
THỐNG KÊ TRUY CẬP
 
Số người truy cập
716629
 
Đang trực tuyến
24104
KHOA HỌC
Các giống cà phê vối (C. canephora var Robusta) được công nhận CHÍNH thức
Y5Cafe xin giới thiệu những giống cà phê vối do Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây nguyên chọn lọc và đã được công nhận để phổ biến trong chương trình tái canh cây cà phê.

Tên giống : TR4 ; TR5 ; TR6 ; TR7; TR8

  • Nguồn gốc: – Từ các vườn kinh doanh trong sản xuất tại Dak Lak được bình tuyển và thu thập chọn lọc tại Viện KHKTNLN Tây Nguyên
  • Phương pháp: Nhân vô tính bằng phương pháp ghép non nối ngọn

Quyết định và năm được công nhận chính thức: QĐ 1086/QĐ-BNN-KHCN, ngày 14 tháng 4 năm 2006

  • Những đặc điểm chính:

a. Dòng vô tính: TR4

caphe TR41 Các giống cà phê vối (C. canephora var Robusta) được công nhận chính thức

Sinh trưỏng: Sinh trưởng khoẻ , cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cành hơi rũ

Lá: to trung bình, lá non màu xanh nhạt, lá thuần thục màu xanh vàng, dạng lá mũi mác

Quả: Màu sắc quả chín: Đỏ cam, dạng quả: Trứng ngược, số quả/ kg: 750-800 quả

Hạt: Hạt to trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,1, trọng lượng 100 nhân: 17,1g

Hạt loại 1: 70,9 %,hàm lượng cafein: 1,68g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/11 đến 15/12.

Kháng gỉ sắt : cao

b. Dòng vô tính: TR5

Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, phân cành trung bình, cành rũ

Lá: Trung bình, dạng lá tròn, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục: xanh

Quả chín: Màu sắc quả: Huyết dụ, dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 650 – 700 quả

Hạt: Hạt rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 20,6g, hạt loại 1: 90,5 %

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 5 Tấn nhân/ha,thời gian thu hoạch hàng năm từ 1/11 đến 30/11,

Kháng gỉ sắt: rất cao

c. Dòng vô tính: TR6

caphe TR6 Các giống cà phê vối (C. canephora var Robusta) được công nhận chính thức

Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành ít, cành ngang

Lá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục xanh đậm

Quả : Màu sắc quả chín: vàng cam,dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 790-800 quả

Hạt: Hạt: To trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,3, trọng lượng 100 nhân: 17,5g, hạt loại 1: 75,0%, hàm lượng cafein: 1,95g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/12 đến 15/1

Kháng gỉ sắt: rất cao

d. Dòng vô tính: TR7

Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cành ngang

Lá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục: xanh

Quả chín:Màu sắc quả: đỏ hồng, dạng quả : Trứng ngược, số quả/ kg: 734 quả

Hạt: Tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,5g, hạt loại 1: 72,8 %

Hàm lượng cafein: 1,85g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/11 đến 15/12

Kháng gỉ sắt: rất cao

e. Dòng vô tính: TR8

caphe TR8 Các giống cà phê vối (C. canephora var Robusta) được công nhận chính thức

Sinh trưởng: Sinh trưởng rất khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành trung bình, cành ngang

Lá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục xanh đậm

Quả chín: Màu sắc quả: Huyết dụ, dạng quả: Trứng , có núm, số quả/ kg: 650-670 quả

Hạt: Hạt: rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,6g, hạt loại 1: 68,4 %

Hàm lượng cafein: 1,57g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 6-7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/11 đến 15/12

Kháng gỉ sắt: cao

Nguồn WASI.

HÌNH ẢNH
BẢN ĐỒ