Giá cà phê thế giới tiếp tục trồi sụt thất thường ở các kỳ hạn thể hiện
không mấy tốt đẹp về nền kinh tế thế giới và hiện tượng giá đảo chiều tiếp tục
duy trì các kỳ hạn chỉ dao động nhẹ cho thấy nguồn cung vẫn chưa ổn định.
Trên sàn London, giá cà phê robusta giao tháng 3 và tháng 5 cùng tăng 1 USD/tấn
tương đương 0,05% lên mức 2.009 USD/tấn, giá cà phê kỳ hạng giao tháng 7 lại
giảm mất 3 USD/tấn tương đương 0,15% còn 1.989 USD/tấn. Biến động trái chiều
cho thấy nguồn cung vẫn chưa dồi dào và nhà đầu tư còn do dự vì nền kinh tế thế
giới bấp bênh dễ tổn thương.
Thị trường New York, giá cà phê arabica giảm nhẹ đều các kỳ hạn từ 3 cent trở
lên, giá giao hàng kỳ hạn tháng 3 mất 3 cent còn 203,15 cent/lb và kỳ hạn tháng
5 giảm 3,25 cent còn 203 cent/lb.
Tại thị trường nội địa, sáng nay tiếp tục giảm 100 ngàn đồng/tấn so với giá ngày
hôm qua. Giá cà phê nhân xô hướng về mức 39-39,2 triệu đồng/tấn.
Tổ chức cà phê Quốc tế (ICO) đã điều chỉnh giảm mức dự báo về sản lượng cà phê
toàn cầu niên vụ 2011/12 xuống 130,9 triệu bao loại 60kg, từ mức 132,4 triệu
bao dự báo trước đây, do sản lượng giảm ở Ethiopia.
Giá cà phê R2 xuất khẩu loại 5% đen vỡ, vẫn giữ giá là 1.970 USD/tấn-FOB mức
trừ lùi cho kỳ hạn tháng 5 tại sàn London.
Giá cà phê thế giới phiên
giao dịch ngày 29/2/2012
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
HĐ mở
|
03/12
|
2009
|
+1
|
+0.05 %
|
2993
|
2029
|
2005
|
2010
|
---
|
05/12
|
2009
|
+1
|
+0.05 %
|
4313
|
2033
|
2005
|
2014
|
---
|
07/12
|
1989
|
-3
|
-0.15 %
|
1013
|
2014
|
1989
|
1995
|
---
|
09/12
|
2002
|
-2
|
-0.1 %
|
397
|
2025
|
2002
|
2016
|
---
|
11/12
|
2011
|
-1
|
-0.05 %
|
0
|
2011
|
2011
|
2011
|
---
|
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị
giao dịch: lot = 10 tấn
|
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn
|
Giá
|
Thay đổi
|
% thay đổi
|
Khối lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
HĐ mở
|
03/12
|
203.15
|
-3
|
-1.48 %
|
86
|
205
|
201
|
205.8
|
---
|
05/12
|
203
|
-3.25
|
-1.6 %
|
12429
|
206
|
201
|
205.7
|
---
|
07/12
|
206
|
-3.05
|
-1.48 %
|
3123
|
208
|
204
|
208.8
|
---
|
09/12
|
208.3
|
-3.25
|
-1.56 %
|
713
|
212
|
207
|
212.9
|
---
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch:
lot = 37,500 lb
NVT (Vinacafe) |